- Từ điển Việt - Anh
Tốc độ khung
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
frame rate
Giải thích VN: Tốc độ truyền các ảnh màn hình đơn, đầu đủ đến một monitor quét mành và được monitor này hiển thị. Tốc độ khung được tính dưới dạng số lần/giây mà chùm tia điện tử quét màn hình; nó được đo bằng hertz và thường vào khoảng 60 lần/giây ([[]] 60 Hz) trên một monitor ở đó từng pixel trên mành hình được tô bổ (cập nhật) trong chỉ một lần quét. Trong hoạt hình, nó là số lần cập nhật một ảnh trong một giây. Khi tốc độ khung vượt quá mức khoảng 14 ảnh trong một giây, hoạt hình dường như sẽ hòa lẫn thành một chuyển động mịn.
Xem thêm các từ khác
-
Tốc độ làm tươi dọc
vertical refresh rate -
Bộ xử lý bẫy
trap handler -
Bộ xử lý bẫy lỗi
trap handler -
Bộ xử lý bộ nhớ chính
main storage processor -
Bộ xử lý chính
master processor -
Bộ xử lý chuyển tiếp khung
frame-relay frame handler (frfh), frfh (frame-relay frame handler) -
Bộ xử lý CNM
cnm processor -
Bộ xử lý cơ bản
basic processing unit -
Bộ xử lý công việc đồ họa
gjp (graphic job processor), graphic job processor (gjp) -
Tốc độ lặp
repeat rate, repetition rate -
Tốc độ lặp riêng
specific repetition rate -
Tốc độ lặp xung
pulse repetition rate, pulse-recurrence rate -
Bộ xử lý danh sách
list processor -
Bộ xử lý dấu chấm động
floating-point processor (fpp) -
Bộ xử lý dấu phẩy động
fpp (floating point processor) -
Bộ xử lý đích
target processor -
Bộ xử lý dịch vụ
service processor -
Bộ xử lý điều khiển
control processor, bộ xử lý điều khiển mạng, network control processor, bộ xử lý điều khiển truyền thông, ccp (communicationcontrol... -
Bộ xử lý điều khiển đồ họa
gcp (graphics control processor), graphics control processor (gcp) -
Bộ xử lý điều khiển mạng
network control processor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.