- Từ điển Việt - Anh
Tổ hợp chứng khoan có giá
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
list of investments
Xem thêm các từ khác
-
Protein dự trữ
storage proteins -
Điểm trung chuyển
connecting point -
Sự chưng cất chân không dùng hơi nước
dry vacuum distillation -
Hàng nặng vốn
capital-intensive goods -
Ngôn ngữ cấp thấp (máy điện toán)
low-level language -
Bản quảng bá sơ bộ
preliminary prospectus, giải thích vn : tài liệu đầu tiên do nhà bao tiêu số phát hành chứng khoán mới phổ biến cho các nhà... -
Protein hoàn chỉnh
complete protein -
Tạo vốn
capital formation, cấu tạo vốn cố định, fixed capital formation, sự cấu tạo vốn ròng, net capital formation, tỷ suất tạo vốn... -
Chỉ số tổng hợp giá bình quân cổ phiếu Dow Jones
dow jones composite average -
Hàng ném xuống biển
lagan -
Ngôn ngữ cơ sở (dùng trong tin học)
basic language -
Protein huyết thanh
blood serum protein, serum protein, whey protein -
Điểm tứ phân vị thứ 3
the third quartile -
Sự chưng cất đơn giản
steam distillation -
Tổ hợp chứng khoán đầu tư
portfolio, các chứng khoán có giá trị trong tổ hợp chứng khoán đầu tư, securities in portfolio, các chứng khoán có giá trong tổ... -
Hàng ngoại
exotic -
Protein không biến đỏi
native protein -
Ngôn ngữ cử chỉ
body language -
Chỉ số tổng hợp giản đơn
simple aggregative index number -
Tập (cuống) cổ phiếu
certificate book
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.