- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mối nồi ép
pressurized connection -
Bóng đèn tròn
bulb, giải thích vn : bóng đèn điện hoặc bóng đèn xe . -
Bóng điện
electric burn, bulb -
Mối nối giữa
center tap, giải thích vn : dây nối vào giữa một cuộn dây trong máy biến áp . -
Tổng công ty
corporation, controlling company, head office, headquarters, main office, parent company -
Tổng công ty điện lực
general electricity company -
Tổng công ty điện lực việt nam
electricity of vietnam (evn) -
Bóng hỏng
defective bulb -
Độ chênh lệch từ thông
shift of the magnetic fluxes -
Mối nối kiểu ống quần
trousers joint -
Mối nối lả (loe)
flare fitting, giải thích vn : nối loại khâu nối ống mền , gồm việc lả ( lỏa ) ống để có một mối nối kín . -
Mối nối liên hợp
western union splice, giải thích vn : mối nối tiêu chuẩn làm bằng cách vặn xoắn hai dây lại với nhau . -
Độ dốc của xung
impulse slope -
Mối nối nóng
hot junction -
Tổng dẫn
admittance, ma trận tổng dẫn, admittance matrix, giải thích vn : nghịch đảo của tổng [[trở.]] -
Tổng điện trở bức xạ
radiation resistance, giải thích vn : phần tử kháng của hệ thống anten có quan hệ với công suất bức xạ ; công suất bức xạ... -
Độ dốc giả định
virtual steepness -
Mối nối rẽ ba
trifurcating joint -
Tổng hợp mạng
network synthesis -
Mối nối xuyên thẳng
straight-through joint
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.