- Từ điển Việt - Anh
Tờ cớ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
plaint
Xem thêm các từ khác
-
Điểm ngừng kinh doanh
shut-down point -
Phương tiện truyền thông nghe-nhìn
audio-visual media -
Ngoại hối tiền mặt
spot exchange, hối suất ngoại hối tiền mặt, spot exchange rate -
Hiệp hội tàu chở
freight conference, conference, conference lines, freight conference, công ty tàu ngoài hiệp hội ( tàu chợ ), non-conference operator, hội... -
Phương tiện truyền thông phát thanh
broadcast media -
Bán phá giá trá hình (có sự ưu đãi ngoài giá cả)
concealed dumping -
Ngoại hối tự do
free foreign exchange -
Điểm ngừng sản xuất
shut down point -
Sự đến thăm
calling -
Chỉ số Sở giao dịch (Chứng khoán)
stock-exchange index, chỉ số sở giao dịch chứng khoán new york, new york stock exchange index -
Hiệp hội thế chấp quốc gia của chính phủ
government national mortgage association -
Tạo hình mỹ quan
attractive appearance -
Phương tiện truyền thông quảng cáo
advertising media, media of advertisement -
Ngoại hối tự dự bị
self-provided foreign exchange -
Bán phá giá trên thị trường
dumping on the market -
Điểm ngưỡng
cut off point -
Phương tiện truyền thông quốc tế
international media -
Hiệp hội thế giới các đại lý du hành
world association of travel agents -
Bán phá giá xuất khẩu
export dumping -
Phương tiện truyền thông thứ yếu
secondary media
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.