- Từ điển Việt - Anh
Tụ không cảm ứng
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
noninductive capacitor
Xem thêm các từ khác
-
Tụ không có tự cảm
noninductive capacitor -
Tụ không khí biến thiên
air-variable capacitor -
Từ khuynh kế
dip gauge -
Tự kích (thích)
self-energizing, self-exciting -
Chất điện môi lý tưởng
perfect dielectric -
Chất điện môi màng hóa chất
chemical film dielectric -
Chất điện môi polystyren
polystyrene dielectric -
Chất điện phân (dạng) keo
colloid electrolyte -
Chất điện phân không sạch
foul electrolyte -
Chất điện phân mạnh
strong electrolyte -
Chất điện phân quanh cực dương
anolyte -
Chất điện phân rắn
solid electrolyte, pin chất điện phân rắn, solid-electrolyte battery -
Phép tính gần đúng
calculus of approximation, approximation -
Tụ kiểu núm cửa
doorknob capacitor -
Tủ kính cửa mở phía trên
refrigerated top display cabinet -
Tủ kính đặt ở cửa sổ (giới thiệu sản phẩm)
window display -
Tủ kính để phục vụ
serve-over display showcase -
Tủ kính đúp
double-glazing, dual-glazing -
Tủ kính lạnh
display refrigerator, refrigerated visual cooler, tủ kính lạnh nhiều giá ngăn, multideck display refrigerator, tủ kính lạnh nhiều giá... -
Tủ kính lạnh (bán hàng)
chill merchandiser, chill showcase
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.