- Từ điển Việt - Anh
Tụ làm nhụt
Điện
Nghĩa chuyên ngành
damping capacitor
Xem thêm các từ khác
-
Đường cong phụ tải
load curve, load shape -
Chất đổ kín
grouting material -
Đường cong thời khoảng (phụ) tải
load duration curve -
Đường cong tính năng quy chuẩn
typical performance curve -
Đường cong từ thẩm
permeability curve -
Phi tuyến (tính)
non-linear -
Dương cực lỗ và rãnh
hole-and slot anode, giải thích vn : dương cực manhêtron trong đó các hốc cộng hưởng là các lỗ tròn được nối bởi các rãnh... -
Chất gây kết tủa
precipitator -
Phía cao áp/trung áp/hạ áp
high/medium/low voltage side -
Phía cap áp
high side, giải thích vn : phần áp suất cao trong thiết bị lạnh . -
Tủ (bảng) điều khiển
control board, switchboard -
Tụ AC
ac capacitor -
Tụ ẩm tantan
tantalum wet capacitor -
Tụ bạc-mica
silver mica capacitor -
Tư bản
danh từ, capitalism, plate capacitor, capital, capitalistic, moneys, capital -
Tụ bằng chất dẻo
plastic capacitor -
Đường dẫn sóng mảnh
strip transmission line, giải thích vn : Đường dẫn sóng gồm có một bản mỏng , hẹp , hình chữ nhật cách ly với mạch nền... -
Phổ ký khối lượng
mass spectrograph -
Tủ biến áp
transformer cubicle, autoconnected transformer -
Chập mạch, ngắn mạch
short circuit, giải thích vn : sự nối thẳng qua nguồn điện , sinh ra một đường không điện trở đối với dòng điện . đường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.