- Từ điển Việt - Anh
Tủ kính lạnh một chức năng
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
single-duty display showcase
Xem thêm các từ khác
-
Tủ kính lạnh nhiều giá ngăn
multideck display refrigerator, mutideck display refrigerator -
Đường cong nhiệt độ bầu khô
dry-bulb temperature curve [line] -
Đường cong nhiệt độ bầu ướt
wet-bulb temperature curve -
Đường cong nhiệt độ bầu ướt (của nhiệt kế)
wet-bulb temperature curve -
Đường cong nhiệt độ hơi hút
suction gas temperature curve -
Đường cong nhiệt độ phòng
room temperature curve -
Đường cong nóng chảy
melting curve -
Tủ kính lạnh treo tường (để giới thiệu sản phẩm)
wall-counter display refrigerator -
Tủ kính nhiều giá ngăn
multideck counter, multitier counter -
Tủ kính treo tường (để giới thiệu sản phẩm)
wall-counter display refrigerator -
Tủ kính tường
wall showcase -
Tự làm mát
self-cooled -
Tự lan truyền
self-progarating -
Tủ lạnh (chạy bằng năng lượng) mặt trời
solar refrigerator -
Tủ lạnh (gia đình) hai nhiệt độ
refrigerator-freezer, side-by-side] refrigerator -
Tủ lạnh (kiểu) ống xoáy
vortex refrigerator -
Tủ lạnh (kính) dàn ống xoắn đối lưu tự nhiên
refrigerated gravity coil reach-in -
Đường cong Nyquist
nyquist locus, nyquist plot -
Đường cong pha
phase curve -
Đường cong phân bố năng lượng
energy distribution curve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.