- Từ điển Việt - Anh
Tứ diện tự liên hợp
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
self-conjugate tetrahedron
Xem thêm các từ khác
-
Đường giả tiếp xúc
pseudo-tangent line -
Từ điều khiển
controlled delay lock, self-acting control -
Từ điều khiển ban đầu
icw (initial control word), initial control word (icw) -
Từ điều khiển giao diện
icw (interface control word), interface control word (icw) -
Từ điều khiển truy cập
access control word, access-control words -
Từ định danh
identifier, từ định danh cấu trúc, structure identifier, từ định danh kết nối, connection identifier, từ định danh nhãn, label identifier,... -
Từ định danh cấu trúc
structure identifier -
Từ định danh kết nối
connection identifier -
Từ định danh nhãn
label identifier -
Từ định danh nhóm tham số
parameter group identifier (pgi) -
Từ định danh tham số
parameter identifier (pi) -
Tự định nhíp
self-clocking -
Đường dây điểm nối điểm không chuyển mạch
non switched point to-point line -
Phiếm hàm đệ quy
recursive functional -
Phiếm hàm lồi
convex functional -
Phiếm hàm miền
domain functional -
Phiếm hàm Minkôpxki
minkowski's functional -
Phiếm hàm tuyến tính
linear functional -
Phiên (làm việc)
session, cuối phiên làm việc, session end, nhóm các phiên làm việc, session group, phiên làm việc soạn thảo, editing session, phiên... -
Phiên bản Beta
beta version, beta version
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.