- Từ điển Việt - Anh
Từ chối nhận đơn đặt hàng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
decline an order (to...)
Xem thêm các từ khác
-
Từ chối nhận trả
protest, chứng thư từ chối nhận trả, protest for non-acceptance, chứng thư từ chối nhận trả hối phiếu, authenticated protest,... -
Từ chối nhận trả hối phiếu
refusal to accept -
Từ chối nhận trả một phiếu khoán, một hối phiếu
protest a bill -
Từ chối quanh co
decline -
Từ chối thanh toán
dishonour, bản tuyên bố từ chối thanh toán, statement of dishonour, giấy báo từ chối thanh toán, notice of dishonour, từ chối thanh... -
Từ chối thanh toán (hối phiếu)
protest -
Từ chối thanh toán có tính cách tượng trưng
constructive dishonour -
Năng lực sản xuất tối đa của xưởng
maximum plant capacity -
Tính co dãn của mức cung
elasticity of supply, supply elasticity -
Chế phẩm bạc hà đắng
horehound -
Hạ mức chiết khấu xuống
lower the minimum lending rate -
Phí kiện cáo
litigation costs -
Năng lực sinh tồn kinh tế
economic viability -
Hạ mức xuống
lower limit -
Phí lãi
interest charge, interest cover -
Đầu tư chiều rộng
capital widening -
Sự cất cánh của nền kinh tế
economic "take-off", takeoff (take-off) -
Bản án chung
general verdict -
Năng lực tài chính
financial ability -
Chế phẩm hóa học
chemical
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.