- Từ điển Việt - Anh
Từ hóa kiểu chớp
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
flash magnetization
Xem thêm các từ khác
-
Từ hóa nhanh
flash magnetization -
Từ hóa theo chu trình
cyclic magnetization -
Được khuếch đại
amplified -
Được kích (từ) song song
shunt-excited, shunt-wound -
Phát triển đomen
domain growth -
Phát triển epitaxy của tinh thể
crystal epitaxial growth -
Phát triển nấm mốc
mould growth -
Từ hóa tự phát
spontaneous magnetization, miền từ hóa tự phát, spontaneous magnetization domain, đomen từ hóa tự phát, spontaneous magnetization domain -
Từ hóa vĩ mô
macroscopic magnetization -
Từ học khỏa cổ
arch (a) (e) omagnetism -
Từ học số chiều thấp
lower dimensionality magnetism -
Từ hồi chuyển
gyromagnetic, bộ ghép từ hồi chuyển, gyromagnetic couple, vật liệu từ hồi chuyển, gyromagnetic material -
Tụ K lớn
high-k capacitor -
Được kích thích độc lập
separately excited -
Được kích thích tách riêng
separately excited -
Được làm bằng máy
machine made -
Được làm giàu
enriched -
Được làm lạnh (bằng hiệu ứng) nhiệt điện
thermoelectric refrigerated, thermoelectrically refrigerated -
Phát triển tinh thể
crystal growth, phát triển tinh thể không đều, irregular crystal growth, sự phát triển tinh thể tuyết, snow crystal growth, vùng phát... -
Phát triển tinh thể không đều
irregular crystal growth
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.