- Từ điển Việt - Anh
Tỷ lệ chiếm phía trả lời
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Answer Seizure Ratio (ASR)
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ công suất tạp âm
noise power ratio (npr) -
Tỷ lệ cuộc gọi thuê bao
subscriber calling rate -
Phóng điện cường độ cao
high intensity discharge (hid) -
Tỷ lệ gọi được
call success rate -
EC trợ giúp cho khoa học và công nghệ cho việc đổi mới và phát triển khu vực ở châu Âu
ec support for science and technology for regional innovation and development in europe (stride) -
Phòng điều khiển trung tâm
master control room, central control room -
Đường ống chuyển giao
propellant transfer line -
Phóng hình
setting out -
Tương quan thính giác với thính giác
inter-aural cross correlation (iacc) -
Tương quan vị trí của các ký tự
character position relative (hpr) -
Phòng mô phỏng không gian
space simulation facility -
Tượng siêu khúc xạ
super-refraction -
Cháy địa chỉ
burned address (bia) -
Tương tác hội họa quốc tế (đề án)
international painting interactive (project) (ipi) -
Phòng nối kết mạng lưới
network connection cabinet -
Phòng phản hồi âm
reverberation room -
Phòng phát thanh vô tuyến
sound broadcast studio -
Chế độ vi sai
differential mode -
Tương đối
tính từ, phó từ, relativistic, cavity wall, relative load, relative, relatively -
Chỉ số rãnh
track index
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.