- Từ điển Việt - Anh
Tỷ lệ khách trên số phòng đã cho thuê
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
guest per occupied room
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ lãi suất vay
interest rate -
Tỷ lệ lạm phát
inflation rate, rate of inflation, tỷ lệ lạm phát thăng bằng, equilibrium rate of inflation -
Tỷ lệ lạm phát cơ sở
underlying inflation -
Tỷ lệ lạm phát thăng bằng
equilibrium rate of inflation -
Tỷ lệ LGF
lgs ratio -
Tỷ lệ lợi luận ghi sổ
average accounting return (aar) -
Tỷ lệ lợi nhuận
rate of profit, định luật tỷ lệ lợi nhuận giảm dần, law of falling rate of profit -
Tỷ lệ lợi nhuận (khả năng sinh lời của tài sản)
earnings ratio -
Tỷ lệ lợi nhuận ghi sổ
average accounting retime (aar) -
Tỷ lệ lợi nhuận thực sau khi đóng thuế
aftertax real rate of return, giải thích vn : số tiền mà nhà đầu tư có được sau khi đã điều chỉnh theo lạm phát . số tiền... -
Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
average return on investment -
Tỷ lệ lợi nhuận trên giá
earnings price ratio -
Tỷ lệ lợi tức đầu tư
rate of return on investment -
Tỷ lệ luân chuyển
turnover ratios, giải thích vn : tỷ lệ tài chánh liên hệ đến doanh số hay số lượng , thí dụ , luân chuyển của tài khoản... -
Tỷ lệ luân chuyển hàng hóa
inventory turnover -
Hầm bảo quản
cellarage -
Tài sản tiền mặt của người thụ thác
trustee's cash account -
Tính cứng rắn của giá cả
price rigidity -
Đầu tư nước ngoài trực tiếp
foreign direct investments -
Né tránh thuế
tax shelter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.