- Từ điển Việt - Anh
Tỷ lệ sản xuất
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
production rate
Giải thích VN: Một sự tính toán về số lượng của các thiết bị lắp đặt, cum thiết bị hay các phụ tùng sản xuất trong một thời gian xác định chẳng hạn như một tháng hay một [[năm.]]
Giải thích EN: An accounting of the quantity of assemblies, subassemblies, or parts produced over a given period of time, such as a month or a year.
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ sự cố
failure rate -
Chì cứng
hard lathe, hard lead -
Chỉ dẫn (trong điều kiện kỹ thuật)
specified -
Đường truyền khép kín
closed running -
Đường truyền lũ
touting flood -
Phương pháp (tính theo) tải trọng giới hạn
ultimate strength method -
Phương pháp ấn (đo độ cứng)
pressing-in method -
Tỷ số momen xoắn toàn phần
overall torque ratio -
Chỉ dẫn vận hành
operation instruction -
Phương pháp bao hình
generating method, self-generating method -
Phương pháp biến dạng
slope deflection method -
Chỉ đo khoảnh cách
stadia hair -
Tỷ số thể tích
volume ratio -
Chỉ hạ lưu
influent -
Phương án thay thế
alternative -
Tỷ số tốc độ
speed ratio -
Chi lưu
danh từ, effluent, confluent, inflow (ing) stream, tributary, affluent (of a river) -
Phương chiếu
direction projection, direction of projection -
Phương của đường đáy
direction of base -
Chỉ mức dầu
oil gage, oil gauge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.