- Từ điển Việt - Anh
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
economic growth rate
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
labour-force participation rate -
Tỷ lệ thanh toán nợ
debt service ratio -
Tỷ lệ thất nghiệp
unemployment rate, tỷ lệ thất nghiệp bình thường, normal unemployment rate, tỷ lệ thất nghiệp xác đáng, warranted unemployment rate,... -
Tỷ lệ thất nghiệp bình thường
normal unemployment rate -
Tỷ lệ thất nghiệp được biện minh, xác đáng
warranted unemployment rate -
Tỷ lệ thất nghiệp xác đáng
warranted unemployment rate -
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
marginal rate of technical substitution -
Tỷ lệ then chốt
key ratio, giải thích vn : tỷ lệ do nhà phân tích tài chánh dùng để đánh giá bản báo cáo tình trạng tài chánh và lợi tức... -
Tỷ lệ theo tiêu chuẩn
qualifying ratio, giải thích vn : tổng số chi phí nhà cửa hằng tháng bao gồm số chi trả lại vốn , thuế và bảo hiểm được... -
Tỷ lệ thu cao
long extraction -
Tỷ lệ thu nhập kế toán
accounting rate of return -
Tỷ lệ thu nhập thực tế
real rate off revenue -
Tỷ lệ thu nhập trên cổ phần
earnings per share (e.p.s) -
Tỷ lệ thuế giá trị gia tăng
rate of vat -
Tỷ lệ tiết kiệm
savings ratio -
Tài sản tịnh
net assets -
Phí tổn bán hàng trả góp
cost of instalment sales -
Chênh lệch kiểm toán chuẩn mực
audit standard gap -
Nêm nước sốt
sauce -
Hàm cầu đầu tư
investment demand function
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.