- Từ điển Việt - Anh
Tỷ số SINAD
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
SINAD ratio
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ số sóng mang trên tạp âm
carrier to noise ratio (c/n), carrier to noise ratio (cnr) -
Tỷ số sóng mang trên tạp âm điều chế giao thoa
carrier to intermodulation noise ratio (c/im) -
Tỷ số suy hao trên xuyên âm
attenuation to cross talk ratio (acr) -
Tỷ số tàn dần
fading ratio -
Tỷ số tạp âm trên tín hiệu
noise-to-signal ratio (nsr) -
Tỷ số tắt dần
fading ratio -
Chỉ huy chuyến bay
mission direct (md) -
Đường truyền viễn thông
telecommunications line -
Đường truyền// kênh
channel -
Đường tụ bảo vệ máy thu
receiver autoprotection curve -
Tỷ số tiêu cự trên đường kính (của một anten)
focal length to diameter of an antenna (f/d) -
Tỷ số tín hiệu đỉnh trên tạp âm
peak signal to noise ratio (psnr) -
Tỷ số tín hiệu tiếng ồn và méo
signal-to-noise and distortion ratio (sinad ratio) -
Tỷ số tín hiệu trên con nhiễu (cùng kênh )
signal ( to co-channel ) interference ratio (sir) -
Tỷ số tín hiệu trên tiếng vọng người nghe
signal to listener echo ratio (sler) -
Tỷ số tín hiệu/tiếng ồn
signal -to-hum ratio -
Tỷ số triệt kiểu chung
common-mode rejection ratio -
Tỷ số trục quỹ đạo
axial ratio (orbit) -
Chi mạch (điện thoại)
line loop -
Chỉ một tiêu chuẩn IETF nào đó
designation for an ietf standard (rfc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.