- Từ điển Việt - Anh
Tang chứng
Thông dụng
Danh từ.
- evidence, proof.
Xem thêm các từ khác
-
Dừa cạn
periwinkle (cây). -
Đưa cay
wash down with alcohol., phải có cái gì ngon ngon để đưa cay, we must have some relishes to wash down with this wine. -
Đưa chân
see (somebody) off., Đưa chân khách ra khỏi làng, to see a guest off from the gate of the village. -
Tàng hình
Động từ: to disappear, to hide oneself, Tính từ: stealth, stealth aircraft,... -
Đua chen
vie hard. -
Tang lễ
danh từ., funeral, burial rites. -
Dưa chuột
cucumber. -
Tảng lờ
Động từ., to turn away from, to ignore, to neglect. -
Dừa coconut.
cây dừa a coconut plam. -
Đùa cợt
Động từ, to tease mischievously -
Tăng lữ
danh từ, clergy -
Đưa đà
say with a smooth tongue., Đưa đà vài câu chứ chẳng thực tâm, to say a few words with a smooth tongue actually out of insincerity. -
Tăng ni
danh từ, buddhist monks and nuns -
Dứa dại
pandanus. -
Đùa dai
trifle; dally. -
Dựa dẫm
depend on (hàm ý chê)., không lo làm ăn chì biết sống dựa dẫm vào chị, he did not try to earn his own living and depended only on his... -
Đưa đám
cũng nói đưa ma attend (someone's) funeral, follow the funeral procession (of someone). -
Tang phục
danh từ., mourning. -
Đưa dâu
escort the bride to the bridegroom's house. -
Tảng sáng
danh từ., dawn, early morning.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.