- Từ điển Việt - Anh
Tang tổn thất
Điện
Nghĩa chuyên ngành
loss tangent
Xem thêm các từ khác
-
Tang trống
cylinder -
Tăng trưởng phụ tải
electricity load growth -
Cảm kháng
inductance, inductive reactance, cầu cảm kháng maxwell, maxwell inductance bridge, cầu cảm kháng tương hỗ, maxwell mutual-inductance bridge,... -
Động cơ khởi động bằng tụ điện
permanent split capacitor motor -
Động cơ khởi động-chạy dùng tụ
capacitor start-run motor -
Động cơ không được bù
noncompensated motor -
Tầng xuất
output stage, giải thích vn : tầng cuối cùng trong thiết bị điện tử . thường là mạch khuếch đại công suất làm chạy bộ... -
Tantan oxit
tantalum oxide, tụ tantan oxit, tantalum oxide capacitor -
Động cơ không thuận nghịch
nonreversible motor -
Động cơ kích từ hỗn hợp
compound (wound) motor -
Động cơ kích từ nối tiếp
series (wound) motor -
Động cơ kiểu trễ
hysteresis motor -
Động có lắp trong
built-in motor -
Động cơ lồng sóc kép
double cage motor, double-squirrel cage motor -
Động cơ mắc mạch rẽ
shunt motor -
Động cơ mắc sun
shunt motor -
Động cơ mômen quay
torque motor -
Động cơ một pha
single-phase motor, giải thích vn : Động cơ vận chuyển theo dòng điện xoay chiều một pha có cấu tạo giống như như máy phát... -
Động cơ năng lượng mặt trời
solar engine, giải thích vn : các động cơ chuyển nhiệt lượng từ mặt trời thành cơ năng hay điện [[năng.]]giải thích en :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.