- Từ điển Việt - Anh
Thành phần của bảng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
panel element
Xem thêm các từ khác
-
Thành phần của biểu đồ
chart elements -
Thành phần của đơn vị
component of the identity -
Thành phần của lực
component of force -
Thành phần của momen
component of moment -
Thành phần của phép quay
component of rotation -
Thành phần của văn bản
body text -
Đai bộ chế hòa khí
carburetor flange -
Dải các tiêu chuẩn
criteria range -
Mạch tích hợp phần mềm
software ic (software integrated circuit), software integrated circuit (software ic) -
Mạch tích hợp tốc độ rất cao
vhsic (very high speed integrated circuit) -
Mạch tích hợp từ
magnetic integrated circuit -
Mạch tích hợp tương thích
compatible integrated circuit -
Mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng
special-purpose linear integrated circuit (splic), splic (special-purpose linear integrated circuit) -
Mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
application-specific integrated circuit (asic) -
Thành phần dạng thức
format member -
Thành phần dao động
oscillating component -
Thành phần đầu cuối
terminal completion, terminal component -
Thành phần địa chỉ
address component -
Thành phần địa chỉ gửi vật lý
physical delivery address components -
Thành phần dịch vụ
element of service, service element, thành phần dịch vụ ứng dụng, application service element, thành phần dịch vụ điểu khiển kết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.