- Từ điển Việt - Anh
Thành phần khán thính giả (quảng cáo)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
audience composition
Xem thêm các từ khác
-
Sản xuất nguyên khai
primary production -
Người vắt sữa
milker -
Sự dung hóa hàng mỹ nghệ
trinketization -
Hội chơi hụi
loan club, loan society -
Đồ thị thanh và cột
bar and column graph -
Người vay
borrower, người vay nợ, money borrower, người vay nợ đáng tin cậy hơn, more creditworthy borrower, người vay xếp hạng aaa, triple-a... -
Bảo hiểm siêu ngạch
over insurance, over insure -
Hội chơi hụi nhỏ
slate club -
Chủ nghĩa tư bản quan liêu
bureaucratic capitalism -
Người vay cầm đồ
pledger -
Thành phần kháng vi khuẩn
antibacterial factor -
Bảo hiểm sơ kỳ
preliminary term insurance -
Đồ thị tiêu dùng
consumption schedule -
Người, thợ sắp chữ
typesetter -
Sử dụng ít lao động
with a small labour content -
Chủ nghĩa tư bản quản lý
managerial capitalism -
Bảo hiểm sử dụng và chiếm hữu
use and occupancy insurance -
Đồ thị tuyến tính không tuần hoàn
acyclic linear graph -
Thành phần kinh tế nhà nước
public sector -
Hội chứng nhà hàng Tàu
chinese restaurant syndrome
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.