- Từ điển Việt - Anh
Thép xây dựng chất lượng cao
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
high-grade construction steel
Xem thêm các từ khác
-
Thép xoắn ốc giằng chịu nhiệt và co ngót
spiral, tie and temperature shrinkage reinforcement -
Bảng có sườn mau
waffle slab -
Bằng cọc
piled, vòng vây bằng cọc, piled cofferdam, đê quai bằng cọc, piled cofferdam -
Dạng nêm
sphenoid, wedge-shaped -
Dạng ngoài (của) đứt gãy
appearance of fracture -
Má tường
wall plate, giải thích vn : một bộ phận nằm ngang được xây hoặc đặt dọc theo đỉnh của tường để phân phối tải trong... -
Thi công bằng phương pháp chở nổi
construction by erection nose -
Thi công bằng phương pháp xe lao
construction by launching girder -
Thi công công trình
execution of the work -
Thi công đường bộ
highway construction -
Thi công mà không làm ngừng thông xe qua cầu
to carry out without interrupting traffic flow on the bridge -
Thi công phải theo đúng hợp đồng
work to be in accordance with the contract -
Băng cưa
saw band, saw belt -
Băng cửa kính
band glazing, ribbon glazing -
Dạng nhà
building type -
Đẳng nhiệt hóa
isothermal change -
Má vòm
vault ring -
Mác bê tông
concrete grade -
Thi công phương pháp kích nâng sàn
lifting slab floor construction -
Thi công rải nhựa đường
construction of bituminous surfacing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.