- Từ điển Việt - Anh
Thì giờ
Thông dụng
Danh từ
- time
Xem thêm các từ khác
-
Gạo cẩm
(cũng nói nếp cẩm) violet sticky rice. -
Gạo chiêm
fifth-month rice, summer rice. -
Thi hào
danh từ, great poet -
Gạo cụ
(thông tục) grind excessively., Đừng gạo cụ như thế sẽ mụ người đi, don't grind to such an excess, you'll get brain fag. -
Gạo lứt
husked rice. -
Gạo mùa
tenth-month rice, autumn rice. -
Thi hứng
danh từ, poetic inspiration -
Gaọ nước
provisions, victuals. -
Gạo sen
lotus anther (used to perfume tea). -
Thí mạng
Động từ, to risk one's life -
Gạo tẻ
ordinary rice (as opposite to sticky rice). -
Gào thét
Động từ, to scream -
Thi nhân
danh từ, poet -
Thì phải
phó từ, perhaps -
Thi pháp
danh từ, prosody -
Kiến thiết
Động từ, constructive, to construct, to conduct, không kiến thiết, non-constructive, lôgic kiến thiết, constructive logic, phương pháp... -
Kiến thức
Danh từ: knowledge; learning, instruction, knowledge, kiến thức sâu rộng, wide knowledge, hệ căn cứ kiến... -
Kiên trì
keep firmly (to), hold (stand, keep) one's ground, stick to., persevere, kiên trì chủ trương, to stick to one's decision. -
Thị sảnh
danh từ, town hall -
Thi sĩ
danh từ, poet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.