- Từ điển Việt - Anh
Thông tin cơ sở
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
source information
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin cửa sổ
window information, giải thích vn : các thông tin về cửa sổ như độ rộng , độ cao , góc trái trên , góc phải dưới.. . -
Thông tin cuộn
scrolling information, thông tin cuộn theo nguyên bản, textual scrolling information -
Thông tin cuộn theo nguyên bản
textual scrolling information -
Thông tin đã chế biến
processed information -
Thông tin đã định dạng
formatted information -
Thông tin dạng dọc
vertical format information -
Thông tin dạng thẳng đứng
vertical format information -
Thông tin địa chỉ
address information, thông tin địa chỉ giao thức mạng, network protocol address information -
Đầu ra kiểu đơn
single-mode output -
Đầu ra máy tính
computer output -
Đầu ra rườm rà
verbose output -
Đầu ra số tuần tự
serial digital output -
Thông tin địa chỉ giao thức mạng
network protocol address information -
Thông tin điều khiển công việc
job control information -
Thông tin điều khiển giao thức
pcl (protocol control information), protocol control information (pci) -
Thông tin đọc được bằng máy
machine-readable information (mri), mri (machine-readable information) -
Thông tin đồng bộ hóa
sync information -
Thông tin dư
redundant information, superfluous information -
Thông tin dùng chung
sharing information -
Đầu ra thời gian thực
real-time output
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.