- Từ điển Việt - Anh
Thông tin dịch vụ khách hàng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
User Service Information (USI)
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin điều khiển chương trình
programme control information (pci) -
Thông tin điều khiển của giao thức trình diễn
presentation protocol control information (ppci) -
Thông tin điều khiển giao diện
interface control information (osi) (ici) -
Thông tin điều khiển giao thức ứng dụng
application-protocol-control-information (apci) -
Thông tin định tuyến
routing information, routing information (ri), giao thức thông tin định tuyến, rip (routinginformation protocol), giao thức thông tin định... -
Thông tin định vị tự động
automatic location information (ali) -
Thông tin đồ hình
graphic information -
Thông tin đòi nhắc lại nhu cầu
demand refresh request information (dr) -
Thông tin dự đoán vị trí
position prediction information -
Thông tin được ghép kênh và dịch vụ tính toán
multiplexed information and computing service (multics) -
Đầu ra tám bit
eight-bit output -
Đầu ra tế bào đo thử
test cell output (tco) -
Đầu ra theo khuôn khổ
format output -
Đầu ra tiêu chuẩn
standard output (stdout) -
Đầu ra tương tự
analogue output (ao) -
Đầu ra ưu tiên trung bình
output medium priority -
Đầu ra viễn thông nhiều người dùng
multi user telecommunications outlet (muto) -
Thông tin được mã hóa
coded information, thông tin được mã hóa nhị phân, binary coded information (bci), thông tin được mã hóa trong miền thời gian, coded... -
Thông tin được mã hóa nhị phân
binary coded information (bci) -
Thông tin được mã hóa trong đômên thời gian
coded information in the time domain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.