- Từ điển Việt - Anh
Thông tin quản lý dữ liệu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Data Management Information (DMI)
Xem thêm các từ khác
-
Thông tin riêng của nhà sản xuất
manufacturer specific information (msi) -
Thông tin số bị hạn chế
restricted digital information (rdi) -
Thông tin số không hạn chế
unrestricted digital information (isdn) (udi) -
Thông tin sự kiện bảo dưỡng
maintenance event information (mei) -
Thông tin tệp
file information -
Thông tin thành phần hình ảnh
image component information (ici) -
Thông tin theo kênh
channel information -
Màu tích cực
active color -
Thông tin tích hợp chương trình
program integrated information (pii) -
Thông tin tiếp thị từ xa
telemarketing communications (tmc) -
Thông tin tính cước
charging information -
Thông tin truy nhập tự động
access control information (aci) -
Bị dịch pha
phase-shifted -
Thông tin tương tự analog
analog information -
Thông tin về đạo hàng
navigational information -
Thông tin vệ sinh trực tiếp
direct satellite communications (dsc) -
Thông tin vô tuyến đa truy nhập nông thôn
multi-access radio (marr) -
Thông tin vô tuyến di động tư nhân thông thường
conventional private mobile radio (cpmr) -
Thông tin vô tuyến doanh nghiệp tầm ngắm
short range business radio (srbr) -
Thông tin xác nhận nhắc lại yêu cầu
demand refresh confirmation information (ddr)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.