- Từ điển Việt - Anh
Thả con săn sắt, bắt con cá sộp
Thành ngữ
Throw out a minnow to catch a whale
Xem thêm các từ khác
-
Xem mặt đặt tên
(don't) judge a book by its cover -
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
still waters run deep -
Nửa dơi nửa chuột
neither flesh nor fish -
Nói quá vạ vào thân
an ox is taken by the horns, a man by the tongue -
No bụng, đói con mắt
his eyes are bigger than his belly -
Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm
velvet paws hide sharp claws -
Nói đúng tim đen
hit the nail on the head -
Sửa sai không ai chê muộn
it is never to late to mend -
Người sống, đống vàng
a living dog is better than a dead lion -
Đầu xuôi đuôi lọt
a good beginning makes a good ending -
Miệng nam mô bụng bồ dao găm
velvet paws hide sharp claws -
Nước chảy chỗ trũng
money makes money -
Có tiền mua tiên cũng được
a golden key opens all doors -
Một công đôi việc
kill two birds with one stone -
Nhàn cư vi bất thiện
idleness is the root of all evil, an idle brain is the devil’s workshop -
Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
a cock is valiant on his own dunghill -
Cây ngay không sợ chết đứng
a clean hand wants no washing -
Cái kim trong bọc lâu ngày cũng phải lòi ra
you can’t hide an eel in a sack -
Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
first make friend, then make love -
Ăn mày mà đòi xôi gấc
beggars can’t be choosers
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.