- Từ điển Việt - Anh
Thất bại
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to be defeated, to lose
- to fail, to be unsuccessful
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
failure
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
fail
founder
lose
turkey
Giải thích VN: Đầu tư không được như ý muốn. Từ ngữ có thể được dùng để nói về một vụ kinh doanh đang đến thất bại, hay nói về việc mua một loại chứng khoán hay trái phiếu đã rớt giá trầm trọng hay chứng khoán mới phát hành không bán được nhiều hay phải bán lỗ.
Xem thêm các từ khác
-
Thắt chặt dây đai
tighten a belt -
Bàn di chuyển ngang
traversing table -
Bàn làm việc (của máy)
chucking table -
Đai ốc tròn
an adjusting nut, round nut -
Đai ốc tự siết
self-looking nut -
Đai ốc tự xiết
self-locking nut -
Đai ốc xả gió
bleeder screw -
Đai ốc xẻ
slotted nut -
Đai ốc xẻ rãnh
milled nut -
Mài nhẵn bề mặt
flat pointing, giải thích vn : một phương pháp mài trên bề mặt của tường tạo ra độ [[nhẵn.]]giải thích en : a method of pointing... -
Mài nhấp nhô
rough-down -
Thau
danh từ, narrow, braze, bid, brass, brass colour, brass basin, wash-tub -
Bàn lật được (máy làm khuôn)
rock-over table -
Bản lề (cửa)
hinge strap -
Then đầu thanh truyền
connecting rod cross-head -
Then đòn dẫn hướng
pitman arm -
Then đuôi én
dovetail key -
Máng (thả) xoắn ốc
spiral chute -
Mạng (thanh)
lathing lathe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.