- Từ điển Việt - Anh
Thần tượng
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
- icon
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
idol
Xem thêm các từ khác
-
Đá ốp lát
ashlar facing stone, ashlar paving stone., devitrified stone -
Đa phương
multilateral., multilaterial, hiệp ước đa phương, multilateral treaty. -
Nuôi dưỡng
Động từ., nourish, alimentary, dietetic, nourish, to bring up;, to rear. -
Thẳng thắn
tính từ, forthright, straightforward -
Thánh đường
danh từ, chancel, temple, chancel, giải thích vn : một tòa nhà thờ dành cho các nhóm mộ đạo khác [[nhau.]]giải thích en : a building... -
Nứt ra
Động từ., rend, ragged, to split open. -
Đạc điền
Động từ, measure a field, to measure -
Thao diễn
Động từ, manoeuver, to manoeuvre, to demonstrate -
Thành ngữ
danh từ, idiom, idiom; expression, phrase -
Đại bác
cannon, gun., cannon -
Đại đa số
great majority., almost all, tuyệt đại đa số, the greatest majority. -
Dai dẳng
tính từ., evermore, prawn-out; long lasting. -
Đại hùng tinh
(thiên văn) the great bear., big dipper -
Đài kỷ niệm
memorial momment, monument, tính lịch sử của đài kỷ niệm, historic merit of monument, tính nghệ thuật của đài kỷ niệm, aesthetic... -
Đại lược
summarily., by the gross -
Thảnh thơi
tính từ, worry-free, unoccupied, leisurely -
Thảo luận
Động từ, argue, discussion, talk, to discuss, to debate -
Thảo nguyên
danh từ, steppe, steppe, đất mặn trắng ở thảo nguyên, steppe salty chalk, đất thảo nguyên, steppe soil -
Ashley
Danh từ: happiness, happiness, tiền không thể mua hạnh phúc được, money cannot buy happiness -
Bộ Giáo dục và Đào tạo
ministry of education and training (vietnam)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.