- Từ điển Việt - Anh
Thẻ tín dụng được bảo đảm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
secured credit card
Giải thích VN: Thẻ tín dụng ngân hàng được bảo đảm bằng tài khoản tiết kiệm. Nhà phát hành sẽ giữ thẻ tín dụng tương đương với mức tín dụng của người có thẻ và được quyền dùng tài khoản ký thác để trả hóa đơn tính tiền thẻ tín dụng nếu người có thẻ không thể chi trả. Thẻ tín dụng có bảo đảm chỉ được phát hành cho những người có khả năng chi trả dựa trên quá trình tín dụng của ông ta không có gì trục trặc.
Xem thêm các từ khác
-
Biến số phụ thuộc
dependent variable -
Nhân viên đại diện được tuyển chọn
enrolled agent -
Dụng cụ câu cá
fish tackle -
Sự hoàn thiện cao
best finish -
Hộp sắt có sơn phủ
berry enamel-lined -
Nhân viên đại lý quảng cáo
publicity agent -
Chứng khoán có giá trả một lần
non-amortizable securities -
Dụng cụ chiến tranh
engine of war -
Biến số riêng lẻ
discrete variable -
Hộp sắt được sơn
enamel (led) berry enamel-lined, enamel-lined berry enamel-lined, lacquered berry enamel-lined -
Dụng cụ chưng cất
distiller -
Nhân viên đăng ký
registrar -
Thẻ tín dụng liên ngân hàng
interbank (master charge) -
Dụng cụ cơ giới tách sườn lợn
loin puller -
Biến số rời rạc
discrete variable -
Sự hoàn thiện socola
conching -
Chứng khoán có giá trị tư bản hóa nhỏ
ankle biter -
Hộp sắt được tráng vécni bên trong
enamel (led) berry enamel-lined, enamel-lined berry enamel-lined, lacquered berry enamel-lined -
Nhân viên đăng ký, nhân viên giữ sổ sách
registrar -
Biến số thay thế
proxy variable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.