- Từ điển Việt - Anh
Thế nhiệt điện động
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
thermoelectric power
thermoelectromotive force
Xem thêm các từ khác
-
Thẻ QSL
qsl card, giải thích vn : thẻ những người chơi vô tuyến nghiệp dư dùng để xác nhận sự liên lạc vô tuyến . -
Bản phân phối điện chung
synoptical switchboard -
Bàn phím màng
membrane keyboard -
Ban quản lý
management team, management board, board of management, management committee, management team, prudential committee -
Mã lực chỉ báo
indicated horse power -
Mã lực giờ
electric horsepower hour, horsepower hour, giải thích vn : công suất một mã lực trong một giờ . -
Mã màu (điện)
color code, mã màu điện trở, resistor color code -
Mã màu điện trở
resistor color code -
Mã màu tụ điện
capacitor color code -
Bàn thợ nguội
locksmith's bench, bench -
Dàn cột
gantry -
Mã quốc gia về điện
national electric code -
Mã quốc tế
international morse code, giải thích vn : xem chữ morse code . -
Dàn dây điện
power bank -
Bàn tính dòng điện xoay chiều
a.c. calculating table -
Theo dõi khoảng cách
range tracking, giải thích vn : quá trình kiểm soát liên tục thời gian chậm trễ giữa thời điểm phát xung dội . sự theo dõi... -
Theo đơn đặt hàng
on demand -
Theo đơn vị
p.u. (per unit) -
Mạch đánh lửa
ignition circuit -
Mạch dao động (điện)
oscillating circuit, oscillatory circuit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.