- Từ điển Việt - Anh
Thể tích khí thở ra
Thông dụng
Danh từ
Expiratory reserve volume (ERV)
Xem thêm các từ khác
-
Thể tích khí sự trữ hít vào
Thông dụng: Danh từ: inspiratory reserved volume (irv) -
Dung tích sống thở mạnh
Thông dụng: Danh từ: forced vital capacity (fvc) -
Lưu lượng thở ra trung bình
Thông dụng: Danh từ:, maximum midexpiratory flow (mmef) -
Lưu lượng đỉnh
Thông dụng: Danh từ: peak expiratory flow rate (pef) -
Thể tích khí thở ra trong giây đầu tiên
Thông dụng: Danh từ: forced expiratory volume in one second (fev1) -
Chất cản quang (dùng trong chụp x-quang)
Thông dụng: Danh từ: contrast medium (media) -
Thợ dát vàng
Thông dụng: Danh từ: gold-beater -
Thợ mạ vàng
Thông dụng: Danh từ: gilder -
Thợ mỏ vàng
Thông dụng: Danh từ: -
Hard panning and soft panning
Thông dụng: Danh từ: áo kẹo cứng và áo kẹo mềm -
Sugar panning
Thông dụng: Danh từ: phủ áo đường -
Cọc bích
Thông dụng: Danh từ: bollard -
Thiết bị chằng buộc (tàu thủy)
Thông dụng: Danh từ: mooring equipment -
Đồng hồ đo điện áp
Thông dụng: Danh từ: voltage meter -
Sao phỏng
Thông dụng: Danh từ: calque -
Ánh xạ
Thông dụng: Danh từ: mapping -
Lá xẻ thùy
Thông dụng: Danh từ: lobed leaf -
Nền văn minh lúa nước
Thông dụng: Danh từ: -
Nhất phá sơn lâm, nhì đâm hà bá
Thông dụng: Danh từ: the worst offense is the destruction of forests, the second... -
Lá rụng về cội
Thông dụng: Danh từ: falling leaves will return to the roots
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.