- Từ điển Việt - Anh
Thị trường gồm hai bên
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
two- sided market
Giải thích VN: Thị trường trong đó bên đặt giá mua và bên đặt giá bán đều là công ty, trong trường hợp này người ta cần một chuyên viên và những người tạo thị trường. Như thế cả người mua và người bán được đảm bảo có khả năng hoàn tất giao dịch mua bán. Nó còn được gọi là thị trường hai chiều (two-way market).
Xem thêm các từ khác
-
Sở giao dịch chứng khoán quốc gia
national stock exchange -
Pepxin
pepsin, peptic -
Chứng từ, phiếu trả lại hàng
merchandise credit ship -
Pepxinaza
pepsinage -
Pepxinogen (dạng không hoạt động của pepxin)
pepsinogen -
Thị trường hai bên
two sided market -
Sở giao dịch chứng khoán quốc tế
international stock exchange -
Peroxiđaza
peroxidase -
Peroxyt
peroxide, peroxyt benzoin ( chất làm trắng bột ), benzoyl peroxide -
Đơn yêu cầu trọng tài
application for arbitration -
Peroxyt benzoin (chất làm trắng bột)
benzoyl peroxide -
Thị trường hai chiều
two-way market -
Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
tokyo stock exchange -
Bỏ bao
pack, package -
Sự khử resazurin
resazurin reduction -
Chung vốn (kinh doanh)
pooling -
Sở giao dịch cổ phiếu
stock exchange, stock exchange (the..), chứng khoán bán ở sở giao dịch cổ phiếu, stock-exchange securities, chứng khoán của sở giao... -
Thị trường hai giá
two-tier market
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.