- Từ điển Việt - Anh
Thối
Thông dụng
Tính từ
- stinking; addle, rotten
Động từ
- to give back (change,.)
Xem thêm các từ khác
-
Thỏi
Thông dụng: danh từ, bar, lump -
Giả đò
Thông dụng: như giả bộ -
Thổi
Thông dụng: Động từ: to blow -
Già đời
Thông dụng: for many years of one s life, for one s whole life., già đời làm thợ, to have been a worker for... -
Thời cơ
Thông dụng: danh từ, time -
Giả dụ
Thông dụng: suppose [that]., giả dụ tin đó là thật thì sao nào, suppose [that] the news is true, what... -
Thời hiện Đại
Thông dụng:, =====%%the august 1945 revolution was successful, so the power returned in the people's hands. the anti-french... -
Thời kỳ
Thông dụng: danh từ, period -
Gia kế
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) means of earning the family's rice -
Giá lạnh
Thông dụng: frozen. -
Thôn
Thông dụng: danh từ, hamlet -
Thồn
Thông dụng: Động từ, to fill, to squeeze -
Thòng
Thông dụng: Động từ, to let down, to hang down -
Giả như
Thông dụng: như giả sử -
Giã ơn
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ, trtr) express one's gratitude -
Giá phỏng
Thông dụng: supposing, if -
Gia sự
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) family event, family matter. -
Giá sử
Thông dụng: như giả sử -
Giả sử
Thông dụng: to suppose ; supposing -
Gia tài
Thông dụng: danh từ., patrimony; legacy.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.