- Từ điển Việt - Anh
Thời điểm đến
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
time of arrival
Xem thêm các từ khác
-
Thời điểm dịch vụ đa phương tiện
multiple media service instant (mmsi) -
Thời điểm xuất hiện (của một vật thể không gian)
rise time (space) -
Thời gian (bận) chiếm
duration of occupancy -
Đảo dấu luân phiên
alternate mark inversion (ami) -
Mạng giá trị gia tăng
value added network (van), giải thích vn : van tạo ra mạng dữ liệu dùng cho các tổ chức theo đường thuê bao ( trả hàng tháng... -
Mạng gia trọng tiếng ồn
noise-weighting network -
Mạng giải mã
decoder network -
Mạng giữa các nút
inter node network (inn) -
Mạng gói cục bộ
local packet network (lpn) -
Mạng gói dùng riêng
private packet network (ppn) -
Mạng gói liên kết/Thông minh
integrated/intelligent packet network (ipn) -
Thời gian (cúp) ngắt mạch
lost circuit time -
Thiết bị đo tạp âm
noise measuring apparatus -
Thiết bị đo thử hệ thống điện tử
electronic system test equipment (esta) -
Thiết bị đo thử truyền dẫn tự động
automatic transmission measuring equipment (atme) -
Thiết bị đo thử tự động
automatic test equipment (ate) -
Thiết bị đo thử tự động có kết cấu khối
modular automatic test equipment (mate) -
Thiết bị đo tiếng động
noise measuring apparatus -
Thiết bị đo tốc độ và cự ly chính xác
precise range and rate equipment (prare) -
Dao diện người/máy
human/machine interface (hmi)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.