- Từ điển Việt - Anh
Thời bình
Thông dụng
Danh từ
- peace; peaceful time
Xem thêm các từ khác
-
Giả dối
false; deceitful., tất cả sự ân cần của cô ta chỉ là giả dối, all her cordiality is a sham. -
Thời cận Đại
%%thời cận Đại (modern times) : nhà nguyễn (nguyễn dynasty) continued to maintain the feudal regime. the french colonialists launched... -
Già đòn
beat up, thrash thoroughly., già đòn non lẽ + to use the big stick, . -
Gia đồng
(từ cũ; nghĩa cũ) page, housebay (in his early teens) -
Giá dụ
if., giá dụ tôi không báo cho anh trước thì anh cũng chả đến, if i had not informed you beforehand, you would probably not have come. -
Thời Đại hùng vương
%%it was in thời Đại hùng vương (hùng vương era) that the first state of the vietnamese people (văn lang nation of the lạc việt people)... -
Già gan
brave, courageous, intrepid. -
Gia giảm
adjust (by adding or substracting)., gia giảm cho đúng liều lượng, to adjust to the right dose. -
Già giận
mature; solid, incisive, trenchant., lý lẽ già giặn solid arguments [[, a more than full kilogramme of sugar., văn phong già giặn, an incisive... -
Già giang
(từ cũ; nghĩa cũ) cangue, cang. -
Gia giáo
family education, family breeding., con nhà gia giáo, a person with a good fammily breeding. -
Thối nát
tính từ, corruptive, corrupt -
Giả hiệu
false, sham imitation., Độc lập giả hiệu, sham independencd., thuốc giả hiệu, a false medicine, an imitation medicine. -
Già họng
như già mồm -
Gia huấn
(từ cũ; nghĩa cũ) family education. -
Gia hương
native place, native land. -
Thôi thúc
Động từ, to prod, to urge -
Thời tiết
danh từ, weather -
Già khằn
old and shrivelled. -
Già khọm
old and decrepit.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.