- Từ điển Việt - Anh
Thời gian "nghỉ đóng góp"
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
contribution "holidays"
- chế độ tuần nghỉ hai ngày
- two holidays a week system
- hội phí phải đóng hàng năm
- obligatory annual contribution
- phần đóng góp thất nghiệp
- unemployment contribution
- phần đóng góp vào tổn thất chung (trong tai nạn đường biển)
- contribution to general average
- phương pháp đóng góp để lập giá (trong kế toán)
- contribution approach to pricing
- đạo luật đóng góp Bảo hiểm Liên bang
- Federal Insurance Contribution Act
Xem thêm các từ khác
-
Sự phủ bằng máy
machine coating, machine covering -
Cách điều tiết tiền tệ
monetary device -
Giảm giá trị của
undercut -
Có vị chanh
lemony -
Giảm giá trị kim loại tiền đúc
coinage debasement -
Giảm giá xuống thấp nhất
knockdown prices -
Cách định giá
price making -
Có vị gắt
tangy -
Thời gian (dành cho việc) mua sắm
shopping time -
Sự phủ bằng phun
spray coating -
Cách định giá "cảm từ"
kamikaze pricing, kamikaze pricing -
Giảm hiệu quả kinh tế do mở rộng quy mô
diseconomies of scale -
Có vị hạt dẻ
nutty -
Thời gian (quảng cáo) tính dồn
cumulative time -
Sự phủ bằng phương pháp thủ công
hand covering -
Giám hộ hợp pháp
lawful custody -
Giảm kinh doanh
divestment -
Cách định giá cao
keystone pricing -
Có vị thịt cừu
muttony -
Thời gian ấp trứng
on circulation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.