- Từ điển Việt - Anh
Thời gian Mùa hạ Anh
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
British Summer Time
Xem thêm các từ khác
-
Giao một phần (hàng đặt mua)
part order -
Cải cách thể chế kinh tế
reform of the economic system -
Cơn nguy
peril -
Giao nạp
delivery -
Sự quảng cáo so sánh
comparative advertising -
Thời gian nắm giữ
holding period, thời gian nắm giữ tài sản, holding period asset, thời gian nắm giữ định trước, anticipated holding period -
Giao ngay
immediate delivery, prompt delivery, special delivery, spot delivery, giá giao ngay, price for immediate delivery -
Cải cách tiền lương
wage reform -
Giao ngay để đáp ứng kỳ hạn
spot-against-forward -
Con nhộng
pupa, pupal -
Giao ngay để đáp ứng kỳ hạn (trong giao dịch mua bán kỳ hạn)
spot-against-forward -
Sự quảng cáo tâng bốc
puffing -
Thời gian nắm giữ định trước
anticipated holding period -
Giao ngay kỳ tới
spoil next -
Cải cách tiền tệ
currency reform, monetary reform, cải cách tiền tệ quốc tế, international monetary reform, phương án cải cách tiền tệ, project of... -
Giao ngay trong ngày
same-day delivery -
Con niêm
stamp, tax stamp, con niêm dán trên thương phiếu, bill stamp, con niêm thuế, impressed stamp tem, cục thuế con niêm, stamp-office, phải... -
Giao ngay/kỳ tới
spot/next -
Sự quảng cáo trên báo chí
publicity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.