- Từ điển Việt - Anh
Thời gian biểu
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
schedule
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
daily routine
time schedule
timetable
timetable (time table)
Xem thêm các từ khác
-
Đầu dò nhiệt độ được nhúng
embedded temperature detector -
Mặt tiếp giáp cấy
grown junction, giải thích vn : mặt tiếp giáp được tạo ra bằng cách thay đổi chúng loại và số lượng các chất ''cho'' và... -
Thời gian cắt hoàn toàn
total break time -
Thời gian chặn
blocking period -
Đầu đọc có tiếng ồn
hum pickup -
Đầu đọc điện từ
electromagnetic pick-up, pick-up -
Đầu đọc không tiếp xúc
contactless pick-up -
Đầu đọc máy quay đĩa laze
laser pick-up head -
Thời gian chuyển điện
transistor time, giải thích vn : thời gian cần thiết để các hạt điện tử đi từ cực âm tới cực dương trong đèn điện... -
Đầu ép thủy lực
hydraulic compression head -
Bệ, tấm đế (nền, móng)
bed-plate -
Thơi gian đóng
closing time, closing time, make time -
Thời gian đóng (mạch)
closing time, make time -
Thời gian đóng và ngắt
make-and-break time -
Thời gian gây chết (người)
lethal time -
Thời gian giảm xung
decay time, giải thích vn : thời gian cần để xung giảm từ 90% xuống 10% của biên độ tối đa . -
Bê tông mác cao
high performance concrete -
Bê tông mác thấp
low-grade concrete resistance, low performance concrete -
Thơi gian hở mạch
opening time -
Thời gian hồi đáp
response time
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.