- Từ điển Việt - Anh
Thời gian nạp (điện)
Điện
Nghĩa chuyên ngành
charge time
Xem thêm các từ khác
-
Bền rung
vibration-proof -
Dây bọc 1 lớp sợi
single cotton-covered wire -
Dây bọc cách điện
insulated wire -
Dây bọc hai lớp sợi
double cotton-covered wire -
Dây bọc kim
shielded wire -
Đầu hát đĩa (đầu đọc từ trở)
relutance pick-up, giải thích vn : bộ chuyển đổi sự rung động hoặc phát lại đĩa hát . sự rung động gây ra thay đổi trong... -
Đầu hát đĩa tinh thể
crystal pick up, giải thích vn : bộ trách thanh tinh thể đầu hát đĩa sinh ra tín hiệu âm tần bởi hiệu ứng áp điện của tinh... -
Mặt phẳng E
e bend, e plane -
Thời gian ngắt (mạch)
break time -
Thời gian nguội
cool-down time -
Thời gian nhập
access time, giải thích vn : thời gian cần thiết để nhập một ký tự vào bộ nhớ của máy tính điện tử . -
Thời gian phát
time of origin, on-air period -
Mặt phẳng pha
equiphase surface, phase plane -
Thời gian phục vụ có ích
useful service life, giải thích vn : khoảng thời gian một thiết bị hoạt động hay thời gian cho tới khi khả năng hỏng hóc vượt... -
Thời gian tác động
action time, operating time -
Thời gian tới đỉnh
time to crest -
Đầu kẹp càng cua
spade connector -
Đầu kẹp đồng nhôm
copper-aluminium compression terminal, cu-al compression terminal -
Thời gian trễ thống kê
statistical lag -
Thời gian trì hoãn
delay time
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.