- Từ điển Việt - Anh
Thời gian phát sinh
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
rise time
Vật lý
generation time
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
generation come-up
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian phơi sáng
light exposure -
Thời gian riêng
proper time, personal time -
Thời gian sống hoạt động
operating lifetime -
Mặt phẳng tiêu sau
rear focal plane -
Mặt phẳng tiêu trước
front focal plane -
Thời gian sống làm việc
operating lifetime -
Thời gian sống nơtron hiệu dụng
effective neutron lifetime -
Thời gian sự kiện
time of event -
Thời gian tái quay vòng (chớp sáng)
recycle time, recycling time -
Thời gian tăng
rise time, giải thích vn : thời gian cần để xung động tăng từ 10% tới 90% của biên độ tối đa . -
Thời gian tắt
disable time, switched-off time -
Bệnh điếc nghề nghiệp
professional deafness -
Mặt sau tháo được
removable back -
Mặt số có kim chỉ
needle dial -
Mặt số dạ quang
illuminated dial, luminous dial -
Mặt tụ quang (quang học)
caustic surface -
Màu phổ
spectral color, colors of the spectrum, colours of the spectrum -
Thỏi urani
uranium ingot -
Bị rạn
cracked -
Đầu nghiêng (bộ phóng ảnh)
tilting head
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.