- Từ điển Việt - Anh
Thời gian phản hồi
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
turn-around time
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
response time
Giải thích VN: Thời gian giữa một biến cố và một phản ứng tạo ra bởi biển cố; sử dụng trong trường hợp: lượng thời gian yêu cầu cho hoạt động điều khiển bắt đầu ngay khi mệnh lệnh được đưa [[ra.]]
Giải thích EN: The time between an occurrence and a reaction produced by the occurrence; specific uses include:the amount of time required for a control operation to begin after the order has been given.
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian phát hiện
detection time -
Mặt phẳng quang học
optical flat -
Thời gian tăng lên
rise time, giải thích vn : thời gian cần cho năng lượng được tạo ạ ra bởi một hệ thống làm thay đổi khoảng 10% giá trị... -
Thời gian thiết lập máy
machine set-up time -
Thời gian thông qua
throughput time -
Mặt số đồng hồ đo
meter dial -
Mặt số máy đo
meter dial -
Mẫu giá trị
value band, value pattern -
Thông tin hồi tiếp
feedback, bộ điều chỉnh thông tin// hồi tiếp, feedback regulator, chức năng chuyển đổi [[//]] thông tin hồi tiếp, feedback transfer... -
Máy bơm định lượng kiểu pittông
piston type metering pump -
Bị chết
dead -
Dấu thanh đo
memory pointer -
Đấu to
peck -
Thử độ rung
vibration test -
Biên bản chuẩn
standard protocol -
Đầu vào cửa
gate input -
Đầu vào xúc giác
touch input -
Đầu vi kế
micrometer head -
Đầu vi kế hiển thị điện tử
electronic display micrometric head -
Thử rung
vibration test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.