- Từ điển Việt - Anh
Thời gian thư dãn
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
relaxation allowances
Xem thêm các từ khác
-
Công ăn việc làm
employment, job, job opportunities, bảo hộ cho công ăn việc làm, security of employment, bảo đảm an toàn công ăn việc làm, security... -
Giấy chứng nhận căn cước
letter of identification -
Sự ràng buộc trách nhiệm
burden -
Giấy chứng nhận cảng xuất phát
certificate of departure port -
Chữ ký hợp pháp
authenticated signature -
Thời gian thư giãn
relaxation allowances -
Công ăn việc làm của người tàn tật
employment of the handicapped -
Sự ràng buộc về ngân sách
budget constraint -
Giấy chứng nhận chi
certificate of expenditure -
Chu kỳ hun khói
smoking cycle -
Giấy chứng nhận cho người khất nợ
letter of licence -
Công ăn việc làm không ổn đinh
unstable employment, unstable employment -
Thời gian thu hồi vốn
make up time -
Giấy chứng nhận cho tàu thông quan
ship's clearance -
Sự rào lại (đất đai)
enclosure -
Chu kỳ Jaglar
juglar cycle -
Giấy chứng nhận chủng ngừa quốc tế
international certificate of vaccination -
Công ăn việc làm lần đầu
primary employment -
Giấy chứng nhận chuyển nhượng
certificate of transfer -
Thời gian thu nợ bình quân
average collection period
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.