- Từ điển Việt - Anh
Thời gian thi hành
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
execution time
run time
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian thi hành chương trình
program execution time -
Thời gian thích ứng
accommodation time -
Dấu hoặc kết thúc có điều kiện
ceb (conditional end bracket) -
Dấu hỏi (?)
question mark (?) -
Mất quyền ưu tiên
discard priority, loss priority -
Mặt Rienmann
riemann surface -
Thời gian thử
test time, testing time, thời gian thử chương trình, program testing time -
Thời gian thử chương trình
program testing time -
Thời gian thử nóng
burn-in period -
Dấu hỏi ?
question (mark) -
Dấu huyền '
grave accent -
Mắt sao lại
follower -
Thời gian thu xếp
makeup time -
Thời gian thực trực tuyến
olrt (online real time), online real time -
Thời gian tìm kiếm cực đại
maximum seek time -
Thời gian tìm kiếm ít nhất
minimum seek time -
Thời gian tìm kiếm trung bình
average seek time -
Thời gian tìm nạp
fetch time, thời gian tìm nạp chương trình, program fetch time -
Thời gian tìm nạp chương trình
program fetch time -
Thời gian tính toán đại diện
representative calculating time
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.