- Từ điển Việt - Anh
Thời gian trung bình giữa các hoạt động bảo dưỡng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Mean Time Between Maintenance Action (MTBMA)
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian trung bình giữa các lần bảo dưỡng
mean time between maintenance (mtbm) -
Thời gian trung bình giữa các yêu cầu
mean time between demand (mtbd) -
Thời gian trung bình giữa hai lần sự cố
mean time between failures (mtbf) -
Thời gian trung bình giữa hai lần thay thế/sửa chữa
mean time between replacement/repair (mtbr) -
Thời gian trung bình hỏng
mean time to failure (mttf) -
Thời gian trung bình khả dụng dữ liệu
mean time data availability (mtda) -
Thời gian trung bình lần đầu hỏng
mean time to fist failure (mttff) -
Thời gian trung bình phục hồi dịch vụ
mean time to restore service (mtrs) -
Thời gian trung bình trao đổi
mean time to exchange (mtte) -
Thời gian trung bình ước lượng giữa hai lần sự cố
estimated mean time between failure (emtbf) -
Đầu khối động
dynamic block header -
Thời gian truy nhập bộ nhớ
memory access time -
Thời gian truy nhập Internet
internet access time (iat) -
Thời gian tuyệt đối
absolute time -
Đầu kích thích đa lớp (Epson)
multi-layer actuator head (epson) (mach) -
Mắt xanh
magic eye -
Thời gian vận hành theo lịch
scheduled operating time -
Thời gian vang dội
reverberation time -
Thời gian vi sai
differential time -
Dấu ký hiệu
ideographic symbol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.