- Từ điển Việt - Anh
Thời kỳ suy thoái (kinh tế)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
recession period
Xem thêm các từ khác
-
Cân bằng không chi phí
zero cost collar, giải thích vn : là một nghiệp vụ mà chỉ rất ít hoặc không có chi phí hay kinh phí đối với người khởi... -
Sự sản xuất gián tiếp
indirect production -
Thời kỳ suy thoái và lạm phát
slump inflation -
Cân bằng không xác định
balance of uncertainly -
Công khai toàn bộ
full disclosure -
Sự sản xuất giò
sausage making, sausage manufacture -
Thời kỳ tập sự
qualifying period, training period -
Cân bằng kinh tế quốc dân
balance of national economy -
Công khố
exchequer, public purse, public treasury, treasury, công khố phiếu, exchequer bill, trái phiếu công khố, exchequer bond, công khố địa... -
Sự sản xuất hàng loạt (theo tiêu chuẩn)
standard production -
Thời kỳ tập sự mở đầu
introductory course -
Cân bằng mồi giả
troll -
Công khố địa phương
local public treasury -
Sự sản xuất hàng trữ kho
manufacturing for stock building, manufacturing for stock bulling -
Thời kỳ tập sự, thực tập
qualifying period -
Cân bằng ngắn hạn
short run equilibrium -
Công khố phiếu
commercial paper, exchequer bill, rents, tender bills -
Sự sản xuất kẹo
confectionary -
Cân bằng ngoại hối
square-off -
Công khố phiếu bù thuế định mức
tax anticipation bill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.