- Từ điển Việt - Anh
Thời kỳ thực tập
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
qualifying period
training period
Xem thêm các từ khác
-
Sự sản xuất sữa bột
milk powder manufacture -
Thời kỳ thuế nhẹ (để khuyến khích đầu tư)
tax holiday -
Công lý tự nhiên
natural justice -
Sự sản xuất theo đơn đặt hàng
production to order -
Cân bằng toàn diện
general equilibrium -
Công năng tiện lợi
facilitating functions -
Thời kỳ tiền Internet
pre-internet period -
Sự sản xuất theo lô, thành loạt nhỏ
jobbing production -
Cân bằng tổng hợp
comprehensive equilibrium -
Cổng ngăn thu tiền
turnpike -
Thời kỳ tiêu thụ cao điểm (điện lực)
peak demand -
Sự sản xuất thức ăn gia súc hỗn hợp
mixed feed manufacture -
Cân bằng tổng quát
general equilibrium, cân bằng từng phần và cân bằng tổng quát, particular and general equilibrium, phân tích cân bằng tổng quát,... -
Cộng ngang các tổng dọc
cross footing -
Thời kỳ tự do đàm phán
policy-off -
Sự sản xuất trong thời kỳ cao điểm
peak production -
Cân bằng tổng thể
general equilibrium -
Thời kỳ xét chọn
qualifying period -
Sự sản xuất trực tiếp
direct production -
Cân bằng tự nhiên
balance of nature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.