- Từ điển Việt - Anh
Thời khoảng 20 ngày (ở Hoa Kỳ)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
twenty- day period
Giải thích VN: Thời khoảng do SEC quy định sau khi nộp báo cáo đăng ký và bản quảng bá ban đầu (preliminary prospectus) về việc phát hành mới hay phân phối lần thứ nhì, trong giai đoạn này hồ sơ sẽ được xem xét và nếu cần sẽ bổ sung. Cuối thời hạn 20 ngày, còn gọi là thời khoảng cứu xét (cooling-off period), sẽ đánh dấu thời điểm có hiệu lực tức là lúc có thể cung ứng chứng khoán trái phiếu ra công chúng (bán ra công chúng). SEC có thể kéo dài thời khoảng này để nhà phát hành có đủ thời gian bổ túc hồ sơ còn thiếu sót (deficiency letter-thư báo còn thiếu sót).
Xem thêm các từ khác
-
Công đoàn nhiều nghề
multicraft union -
Sự sai áp để bảo quản
seizure for security -
Cấm nhập khẩu
prohibition of import -
Công đoàn phái thiểu số
minority union -
Thời kì, khoảng thời gian phục vụ
tour of duty -
Sự sai áp động sản
seizure of movable property -
Cám nhỏ
bran shorts, red shorts, short -
Công đoàn phí
trade union contributions, union dues -
Thôi kinh doanh
put up the shutters (to...), retire from business (to...) -
Sự sai áp tài sản
seizure of assets -
Cấm nói ngược
estoppel, sự cấm nói ngược, licensee estoppel -
Công đoạn rán
roasting room -
Sự sai áp, tịch thu tài sản
seizure of property -
Cấm nói trái lời chứng trước
estoppel -
Công đoạn rửa
washing room -
Sự sai biệt giá
price variance -
Thời kỳ bán chậm
period of slack sales -
Cám ơn ông trước
thanking you in advance -
Công đoạn tách nội tạng súc vật
eviscerating station -
Công đoạn tận dụng phế liệu
digester room
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.