- Từ điển Việt - Anh
Thụ tinh
Thông dụng
Động từ
- to inseminate, to fecundate
Xem thêm các từ khác
-
Thứ trưởng
Thông dụng: danh từ, vice, minister -
Thứ tự
Thông dụng: danh từ, order, position -
Thua
Thông dụng: Động từ, to lose, to be defeated -
Thừa
Thông dụng: tính từ, Động từ, superfluous, in excess; excessive, quite well, to comply with -
Giải phẩu
Thông dụng: dissect, operate., surgery. -
Thuận
Thông dụng: tính từ, favourable, apt with, agreeable -
Thực
Thông dụng: tính từ, true, real -
Giám
Thông dụng: xem giám sinh -
Giâm
Thông dụng: Động từ, to raise -
Giăm
Thông dụng: flat bit., như giãm cối, như giăm kên, strenthen will flat bits of bamboo., giãm tre, a flat... -
Giấm
Thông dụng: danh từ, vinegar -
Giầm
Thông dụng: Danh từ: paddle, chèo thuyền bằng giầm, to row a boat with... -
Giằm
Thông dụng: splinter., bị giằm đâm vào tay, to get a splinter into one's finger. -
Giẫm
Thông dụng: tread on, trample upon., Đừng dẫm lên luống hoa don t tread on the flower-beds [[, to fail (in... -
Giẵm
Thông dụng: Động từ., to crush; to trample; to stamp (on). -
Giảm
Thông dụng: Động từ., to lessen; to reduce; to decrease. -
Giạm
Thông dụng: Động từ., to sound out. -
Giậm
Thông dụng: Động từ: to stamp, giậm chân vì tức giận, to stamp with... -
Giặm
Thông dụng: Động từ: to make up; to make good, ăn giặm thêm rau, to make... -
Thực ra
Thông dụng: phó từ, in fact, actually
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.