- Từ điển Việt - Anh
Thủy triều
Thông dụng
Danh từ
- tide
Xem thêm các từ khác
-
Thuyền chài
danh từ, fishing boat -
Thuyên chuyển
Động từ, to transfer -
Thuyền thúng
danh từ, guffa, kura, koofa, coracle -
Giảng giải
Động từ., to explain, to make clear -
Giang hà
rivers and streams (nói khái quát). -
Giạng háng
straddle. -
Sân chơi
playground., plavground, playground, sân chơi cho trẻ em, adventure playground, sân chơi khu vực, district playground, sân chơi khu vực, local... -
Thuyết giáo
Động từ, to preach -
Giang hồ
errant., of the demi-monde., một tay giang hồ hảo hán, a knight-errant., gái giang hồ, a demi-mondaine. -
Giáng họa
visit calamities on. -
Thuyết trình
Động từ, to give a talk (on.); to lecture -
Giang khê
(từ cũ; nghĩa cũ) rivers and brooks (streams). -
Tì
danh từ, Động từ, flaw, defect, to press against, to rest on (opon) -
Giăng lưới
Động từ, to spread a net -
Tí chút
danh từ, very little bit -
Giang mai
danh từ., (y học) syphilis. -
Ti hí
tính từ, very small, slit (mắt) -
Giảng nghĩa
explain, make clear the meaning of (a word, sentence, literary excerpts). -
Giáng phàm
(từ cũ; nghĩa cũ) descend on earth (noí về thần tiên). -
Giáng phúc
(từ cũ; nghĩa cũ) grant a blessing to, confer a blessing on, confer grace on (nói về trời, phật).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.