- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Tham chiếu hàm được lập sẵn
built-in function reference -
Tham chiếu hướng lên
upward reference -
Tham chiếu hướng xuống
downward reference -
Tham chiếu không quy định
unassigned reference -
Tham chiếu ký tự
character reference, tham chiếu ký tự có tên, named character reference, tham chiếu ký tự số, numeric character reference, điểm tham chiếu... -
Tham chiếu ký tự có tên
named character reference -
Tham chiếu ký tự số
numeric character reference -
Tham chiếu lòng vòng
circular reference -
Tham chiếu ngoài không xác định
undefined external reference -
Tham chiếu ngoài yếu
weak external reference -
Tham chiếu nội dung tường minh
explicit content reference -
Tham chiếu ô pha trộn
mixed cell reference -
Tham chiếu ô tương đối
relative cell reference -
Tham chiếu ô tuyệt đối
absolute cell reference -
Tham chiếu phông
font reference -
Tham chiếu theo địa chỉ
address reference -
Tham chiếu thứ cấp
subordinate reference -
Tham chiếu thư mục
bibliographic reference, bibliographical reference -
Tham chiếu thực thể
entity reference, tham chiếu thực thể có tên, named entity reference, tham chiếu thực thể tham số, parameter entity reference, tham chiếu... -
Tham chiếu thực thể có tên
named entity reference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.