Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Tham số

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

argument

Giải thích VN: Một giá trị hoặc một phương án tự chọn bạn sẽ bổ sung vào hoặc thay đổi khi đưa ra một lệnh, để lệnh đó thể thực hiện được nhiệm vụ của theo như bạn muốn. Nếu bạn không tự đưa ra tham số của mình, thì chương trình sẽ sử dụng giá trị hoặc phương án mặc [[định.]]

tham số thực
actual argument
data
dummy argument

Giải thích VN: Một giá trị hoặc một phương án tự chọn bạn sẽ bổ sung vào hoặc thay đổi khi đưa ra một lệnh, để lệnh đó thể thực hiện được nhiệm vụ của theo như bạn muốn. Nếu bạn không tự đưa ra tham số của mình, thì chương trình sẽ sử dụng giá trị hoặc phương án mặc [[định.]]

parameter

Giải thích VN: Một giá trị hoặc một phương án tự chọn bạn sẽ bổ sung vào hoặc thay đổi khi đưa ra một lệnh, để lệnh đó thể thực hiện được nhiệm vụ của theo như bạn muốn. Nếu bạn không tự đưa ra tham số của mình, thì chương trình sẽ sử dụng giá trị hoặc phương án mặc [[định.]]

bản ghi tham số hệ thống
SPR (systemparameter record)
bản ghi tham số hệ thống
system parameter record
bản ghi tham số hệ thống
system parameter record (SPR)
bảng tham số hệ thống
SPT (systemparameter table)
bảng tham số hệ thống
system parameter table
bảng tham số hệ thống
system parameter table (SPT)
bảng tham số tạo bộ điều khiển
CCPT (controllercreation parameter table)
bảng tham số tạo bộ điều khiển
controller creation parameter table (CCPT)
bao hình của họ một tham số của mặt
envelope of an one-parameter family of surfaces
bao hình của họ một tham số của đường cong
envelope of an one-parameter family of curves
bao hình của họ một tham số của đường thẳng
envelope of an one-parameter family of straight lines
bìa tham số
parameter card
byte tham số
parameter byte
các giá trị tham số kiểu
type parameter values
các tham số của ghi
switch parameter
chế độ tham số
parameter mode
chuyển tham số
parameter passing
dải tham số
parameter range
danh hiệu tham số
parameter tags
danh sách tham số
parameter list
danh sách tham số mở rộng
extended parameter list
danh sách tham số truyền thông
communication parameter list
danh sách tham số yêu cầu
request parameter list (RPL)
danh sách tham số yêu cầu
RPL (requestparameter list)
dấu hiệu tham số
parameter marker
dấu phân cách tham số
parameter separator
dòng tham số
parameter line
giá trị (cố định) của tham số
parameter point
giá trị tham số
Parameter Value (PV)
giá trị tham số kiểu
type parameter value
giới hạn khoảng tham số
parameter range limits
hình bao của họ một tham số của các mặt
envelope of an one-parameter family of surfaces
hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
envelope of an one-parameter family of environment record
hình bao của họ một tham số của các đường thẳng
envelope of an one-parameter family of straight lines
họ một tham số
one-parameter family
họ n-tham số của đường cong
n-parameter family of curves
không tham số
non-parameter
kiểu tham số
kind type parameter
một tham số
one-parameter
nhãn tham số
parameter tags
nhóm một tham số
one-parameter group
phần tử nhận dạng nhóm tham số
Parameter Group Identifier (PFI)
phần tử nhận dạng tham số
Parameter Identifier (PI)
phần đầu tham số yêu cầu
request parameter header (RPH)
phần đầu tham số yêu cầu
RPH (requestparameter header)
phiếu tham số
parameter card
quản tham số tuyến
Over-the-Air Parameter Administration (OTAPA)
RAM tham số
parameter RAM
số hiệu tham số hệ thống
system parameter number
sự chuyển tham số
parameter passing
sự kết hợp tham số
parameter association
sự khai báo tham số
parameter declaration
sự thay thế tham số
parameter substitution
sự truyền tham số
parameter passing
tham chiếu thực thể tham số
parameter entity reference
tham số âm-quang Q
acoustooptic parameter Q
tham số bảo giác
conformal parameter
tham số bắt buộc điều kiện
Conditional Mandatory Parameter (CM)
tham số biên dạng
profile parameter
tham số Cayley-Klein
Cayley-Klein parameter
tham số chỉ phương
direction parameter
tham số chung
population Parameter
tham số chương trình
program parameter
tham số cong
curve parameter
tham số pháp chặt chẽ
concrete syntax parameter
tham số của bộ thiết bị đo thử
Test Suite Parameter (TSP)
tham số của phân phối
parameter of distribution
tham số của phiên
session parameter
tham số cục bộ
local parameter
tham số dòng lệnh
command line parameter
tham số giả
dummy parameter
tham số giao thông
traffic parameter
tham số gọi theo tên
call by name parameter
tham số hình thức
format parameter
tham số hồi quy
regression parameter
tham số kế toán các mạch
parameter circuit compatibility
tham số kèm điều kiện
conditional (parameter)
tham số kích hoạt
activation parameter
tham số kiểu
type parameter
tham số kiểu phần tử
element type parameter
tham số kiểu số
numeric parameter
tham số lai
hybrid parameter
tham số lỗi hóa ngắn
Short Coding Error Parameter (SCEP)
tham số Lundquist
Lundquist parameter
tham số lượng tử hóa
QUANTization parameter (QUANT)
Tham số lượng tử hóa (H.262)
Quantization Parameter (H262) (QP)
tham số lưu lượng
traffic parameter
tham số mạch hở
open-circuit parameter
tham số macrô
macro-parameter
tham số mảng
array parameter
tham số mạng tinh thể
crystal lattice parameter
tham số menu
menu parameter
tham số tả
descriptive parameter
tham số nhân
kernel parameter
tham số nhận dạng tự hàm
function character identification parameter
tham số nhận dạng nhà khai thác
Carrier Identification Parameter (CIP)
tham số parasit chương trình
stray parameter
tham số parazit
stray parameter
tham số phân bố
distributed parameter
tham số phối vị
co-ordination parameter
tham số sắc kế
colorimetric parameter
tham số tăng
age parameter
tham số tập phân tách
delimiter set parameter
tham số tham chiếu
reference parameter
tham số tham khảo
reference parameter
tham số thay đổi
variable parameter
tham số thay đổi theo thời gian (chương trình)
time-varying parameter
tham số theo yêu cầu
required parameter
tham số thống
statistical parameter
tham số thừa
superfluous parameter
tham số thừa chương trình
superfluous parameter
tham số trắc địa
geodesic parameter
tham số trạng thái
state parameter
tham số trình đơn
menu parameter
tham số trở ngại
nuisance parameter
tham số trong danh sách
list parameter
tham số trung bình
mean parameter
tham số truyền thông
communication parameter
tham số từ khóa
key word parameter
tham số từ khóa
keyword parameter
tham số tuổi
age parameter
tham số va đập
impact parameter
tham số vi phân
differential parameter
tham số vi phân hỗn hợp
mixed differential parameter
tham số vị trí
parameter of location
tham số vị trí
positional parameter
tham số yêu cầu
required parameter
tham số đặc trưng
characteristic parameter
tham số đẳng cự
isometric parameter
tham số đề xuất
proposed parameter
tham số địa chỉ
address parameter
tham số địa chỉ chung
Generic Address Parameter (GAP)
tham số địa kỹ thuật
geotechnical parameter
tham số địa phương
local parameter
tham số điều chế
Modulation Parameter (MP)
tham số định trước
preset parameter
tham số định vị
positional parameter
tham số độ bền
strength parameter
tham số độ cứng dọc
longitudinal stiffener parameter
tham số đơn trị hóa
uniformizing parameter
tham số được chọn
selected parameter
tham số được chọn
selective parameter
tham số được lặp trước
preset parameter
thanh ghi tham số
parameter register
thử tham số
parameter test
thử tham số
parameter testing
thực thể tham số
parameter entity
tiêu đề tham số yêu cầu
request parameter header (RPH)
tiêu đề tham số yêu cầu
RPH (requestparameter header)
trao đổi tham số trong băng
In-band Parameter Exchange (IPE)
trường tham số
parameter field
trường tham số tiện ích
Facility Parameter Field (FPF)
từ tham số
parameter word
từ định danh nhóm tham số
parameter group identifier (PGI)
từ định danh tham số
parameter identifier (PI)
vùng tham số
parameter space
điều khiển bằng tham số
parameter-driven (a-no)
điều khiển tham số mạng
Network Parameter Control (NPC)
điều khiển tham số người dùng-UPC
user parameter control (UPC)
parametric
bài toán tham số
parametric probem
bài toán tham số
parametric problem
biểu diễn tham số
parametric representation
bộ chuyển đổi tham số
parametric converter
bộ dao động tham số
parametric oscillator
bộ dao động tham số quang
optical parametric oscillator
bộ giao động tham số
parametric oscillator
bộ khuếch đại tham số
parametric amplifier
bộ khuếch đại tham số
parametric amplifier (paramp)
các phuơng trình tham số
parametric equations
dao động tham số
parametric oscillation
dãy tham số
parametric arrays
dãy thu phát tham số
parametric arrays
giả thiết phi tham số
non-parametric hypothesis
khuếch đại tham số
parametric amplification
khuếch đại tham số
parametric resonance
kiểm định phi tham số
non-parametric test
lập trình tham số
parametric programming
laze tham số
parametric laser
mạch khuếch đại tham số
parametric amplifier
mặt tham số
parametric surface
máy thu âm tham số
parametric acoustic receiver
nguồn âm tham số
parametric acoustic source
phát sinh tham số
parametric generation
phương trình tham số
parametric equations
sự khuếch đại tham số
parametric amplification
sự lập trình tham số
parametric programming
sự phân tích tham số
parametric analysis
sự thử tham số
parametric test
thiết bị (phụ thuộc) tham số
parametric device
trắc nghiệm tham số
parametric test
đạo hàm tham số
parametric derivative
đi-ốt bộ khuếch đại tham số gali asenua
gallium arsenide parametric amplifier diode
đi-ốt khuếch đại tham số
parametric amplifier diode
đi-ốt tham số
parametric diode
đường tham số
parametric curves

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

parameter
tham số dân số
demographic parameter
tham số kế hoạch
planning parameter
tham số tới hạn
critical parameter

Xem thêm các từ khác

  • Đa giác tần số

    frequency polygon, histogram, đa giác tần số tích lũy, cumulative frequency polygon
  • Đa giác tần số tích lũy

    cumulative frequency polygon
  • Đà giáo

    centring, scafolding, falsework, frieze board, gallows, scaffold connection, các tấm đỡ đà giáo, falsework support brackets
  • Đá gờ

    edger block, jamb block
  • Đá gốc

    basement rock, bed-rock, headstone, hearth bottom, host rock, ledge rock, mother rock, native rock, natural ground, original rock, parent rock, parent...
  • Nửa ổn định

    semi-stable, cân bằng nửa ổn định, semi-stable equilibrium, luật nửa ổn định, semi-stable law
  • Đá gối

    abutment stone, bed stone, cushion, kneeler, giải thích vn : một khối đá được sử dụng để đỡ một khối xây dốc nơi nó đổi...
  • Đá hạnh nhân

    amygdaloid, amygdaloidal rock
  • Đã hiệu chỉnh

    calibrated, vòng đệm ( đã ) hiệu chỉnh, calibrated spacer
  • Đa hình

    (sinh, hóa, địa) polymorphic, polymorphous., pleomorphic, pleomorphism, polymorphic, polymorphous, biến đổi đa hình, polymorphic transformation,...
  • Đá hình nêm

    arch stone, beveled stone, ringstone, wedge-shaped stone
  • Đá hoa

    danh từ, marble, marble
  • Đá hoa cương

    danh từ, granite, granite
  • Nửa pin

    half-element, half-cell
  • Nửa quỹ đạo

    semi-orbit
  • Nửa sắc độ

    continuous transport, halftone
  • Nửa sóng

    half green, half-wave, ăng ten lưỡng cực nửa sóng, half-wave dipole aerial, ăng ten lưỡng cực nửa sóng, half-wave dipole antenna, ăng...
  • Nửa tháng

    demilune, lunette, lunate
  • Tham số điện tuyến tính

    line parameters, linear electrical parameters, transmission-line constant, transmission-line parameters
  • Tham số đường dây

    line parameters, linear electrical parameters, transmission-line constant, transmission-line parameters
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top